🔍
Search:
ĐẠO LÝ
🌟
ĐẠO LÝ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람이 지키고 따라야 할 도덕적 원칙.
1
ĐẠO LÝ, ĐẠO NGHĨA:
Chuẩn mực đạo đức mà con người phải gìn giữ và làm theo.
-
Tính từ
-
1
진리에 맞는 올바른 도리에 벗어남이 없다.
1
VÌ CHÍNH NGHĨA, HỢP ĐẠO LÝ:
Không vượt ra khỏi đạo lý đúng đắn và phù hợp với chân lý.
-
Danh từ
-
1
사람으로서 마땅히 지켜야 할 인간관계나 질서를 깨뜨리는 사고나 행위.
1
SỰ TRÁI VỚI ĐẠO LÝ LÀM NGƯỜI:
Hành động hoặc suy nghĩ phá vỡ những trật tự hay mối quan hệ người với người mà làm người phải giữ lấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
당연히 행하여야 할 바른 이치.
1
ĐẠO LÝ, SỰ PHẢI ĐẠO:
Đạo lý đúng đắn đương nhiên phải thực hiện.
-
2
놓여 있는 조건이나 형편.
2
TRƯỜNG HỢP:
Điều kiện hay hoàn cảnh bị đặt vào.
-
Tính từ
-
1
밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없다.
1
KHÔNG MINH BẠCH, KHÔNG RÕ RÀNG:
Không được làm sáng tỏ nên không thể biết chính xác được.
-
2
지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못하다.
2
BẤT MINH, TRÁI ĐẠO LÝ:
Không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
-
☆
Danh từ
-
1
밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없음.
1
SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ KHÔNG RÕ RÀNG:
Việc không được làm rõ nên không thể biết chính xác được.
-
2
지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못함.
2
BẤT MINH, TRÁI ĐẠO LÝ:
Việc không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 마땅히 지켜야 할 바른 마음가짐이나 몸가짐.
1
ĐẠO LÝ, BỔN PHẬN, TRÁCH NHIỆM:
Tư thế cơ thể hay tinh thần đúng đắn mà con người phải tuân theo.
-
2
어떤 일을 하거나 문제를 해결하기 위한 방법.
2
CÁCH, CÁCH THỨC, PHƯƠNG SÁCH:
Phương pháp để giải quyết vấn đề hay làm một việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
마땅히 지켜야 할 도리나 의리를 잊거나 어기다.
1
BỎ QUA,ĐI NGƯỢC LẠI, LÀM TRÁI (ĐẠO LÝ):
Quên hoặc làm trái đạo lí hay nghĩa lí đáng lẽ phải giữ gìn.
-
2
다른 사람이 원하는 것을 거절하다.
2
BỎ MẶC, ĐI NGƯỢC LẠI:
Từ chối cái mà người khác mong muốn.
-
3
등지거나 배반하다.
3
BỎ RƠI, RUỒNG BỎ, PHẢN BỘI:
Quay lưng hoặc phản bội.
-
4
(완곡한 말로) 목숨을 끊다.
4
TRÚT HƠI THỞ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chấm dứt mạng sống.
🌟
ĐẠO LÝ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
만물에 작용하는 자연의 이치. 또는 하늘의 바른 도리.
1.
ĐẠO TRỜI:
Lý lẽ của tự nhiên ứng cho vạn vật. Hoặc đạo lý đúng của trời đất.
-
☆
Danh từ
-
1.
믿음과 의리.
1.
SỰ TÍN NGHĨA:
Sự tin tưởng và đạo lý.
-
Tính từ
-
1.
이론이나 이치에 맞지 않다.
1.
BẤT HỢP LÍ:
Không hợp với lí luận hay đạo lý.
-
Danh từ
-
1.
믿음이나 의지, 도리를 지키지 않고 바꾼 사람.
1.
KẺ PHẢN BỘI, KẺ PHỤ BẠC, KẺ THOÁI HÓA BIẾN CHẤT:
Người không giữ vững và thay đổi đạo lý, ý chí hay lòng tin.
-
Định từ
-
1.
이론이나 이치에 맞지 않는.
1.
MANG TÍNH BẤT HỢP LÍ:
Không phù hợp với lí luận hay đạo lý.
-
☆
Danh từ
-
1.
도리에 어긋나서 정당하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH:
Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.
-
Danh từ
-
1.
사람으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나고 성질이 악함.
1.
SỰ ĐỒI BẠI, SỰ ÁC ÔN, SỰ HƯ HỎNG:
Việc đi ngược lại những đạo lý làm người và thể hiện tính cách độc ác.
-
Danh từ
-
1.
근거가 없거나 도리에 맞지 않는 잘못된 말이나 행동을 함. 또는 그 말이나 행동.
1.
SỰ PHÁT NGÔN BỪA BÃI, SỰ PHÁT BIỂU LINH TINH, LỜI SÀM BẬY, HÀNH ĐỘNG SÀM BẬY:
Việc nói hay hành động không đúng, thiếu căn cứ hoặc không phù hợp với đạo lý. Hoặc là hành động hay lời nói đó.
-
Danh từ
-
1.
인간으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나는 행동을 하는 사람.
1.
KẺ VÔ LUÂN, KẺ SUY ĐỒI, KẺ ĐỒI BẠI:
Người thực hiện những hành vi đi ngược lại đạo lý làm người.
-
-
1.
세상인심이 매우 사납고 도리에서 벗어나 있다.
1.
(DẪU MỞ MẮT CŨNG BỊ XẺO MŨI ĐI), THẾ GIAN ĐẦY CẠM BẪY:
Lòng người đời hung dữ và xa dần đạo lý.
-
Danh từ
-
1.
인간으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋남. 또는 그런 행동.
1.
SỰ VÔ LUÂN, SỰ SUY ĐỒI:
Sự đi ngược lại đạo lý làm người. Hoặc hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
도리에 맞는 말.
1.
LỜI ĐÚNG, LỜI PHẢI:
Lời nói hợp với đạo lý.
-
Phó từ
-
1.
도리에 어긋나서 정당하지 않게.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, MỘT CÁCH BẤT CHÍNH:
Một cách không chính đáng vì trái với đạo lý.
-
Danh từ
-
1.
믿음이나 의지, 도리를 지키지 않고 바꿈.
1.
SỰ PHẢN BỘI, SỰ PHỤ BẠC, SỰ THOÁI HÓA BIẾN CHẤT:
Việc không giữ vững mà thay đổi đạo lý, ý chí hay lòng tin.
-
Động từ
-
1.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신하다.
1.
PHẢN NGHỊCH:
Đi ngược lại hoặc phản bội đạo lý đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
2.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 하다.
2.
LÀM PHẢN, TẠO PHẢN:
Định cướp đi quyền hạn của người lãnh đạo quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
Tính từ
-
1.
사람으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나고 성질이 악한 데가 있다.
1.
ĐỒI BẠI, ÁC ÔN, HƯ HỎNG:
Đi ngược lại những đạo lý làm người và thể hiện tính cách độc ác.
-
Tính từ
-
1.
사람으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나고 성질이 악하다.
1.
ĐỒI BẠI, ÁC ÔN, HƯ HỎNG:
Đi ngược lại đạo lý làm người và thể hiện tính cách độc ác.
-
☆
Danh từ
-
1.
인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 사람으로서 마땅히 지켜야 할 도리에 관계되는 것.
1.
TÍNH NHÂN ĐẠO:
Điều liên quan đến đạo lý mà con người phải giữ vượt lên trên cả những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo.
-
☆
Tính từ
-
1.
맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다.
1.
KỲ QUẶC, NỒNG NẶC:
Mùi, vị hôi hám và bất thường.
-
2.
얼굴 생김새나 표정 등이 흉하거나 험상궂다.
2.
HUNG TỢN, DỮ DẰN, XẤU XÍ:
Đường nét khuôn mặt hoặc vẻ mặt dữ tợn và xấu xí.
-
3.
버릇이나 성격, 언행 등이 사납고 못되다.
3.
HUNG HĂNG, XẤC XƯỢC, VÔ PHÉP:
Thói quen hay tính cách, cách nói năng hung dữ và không lễ phép.
-
4.
인심이 도리에 벗어난 데가 있다.
4.
ĐỘC ĐỊA, TÀN NHẪN, VÔ LƯƠNG LÂM:
Lương tâm không theo đạo lý.
-
5.
날씨가 거칠고 사납다.
5.
KHẮC NGHIỆT:
Thời tiết thất thường khó chịu.
-
6.
일이 꼬여 난처하다.
6.
GIAN NAN, VẤT VẢ:
Công việc rối rắm, khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
유교의 도덕 사상에서, 기본이 되는 세 가지 규범과 마땅히 지켜야 할 다섯 가지 도리.
1.
TAM CƯƠNG NGŨ THƯỜNG:
Ba quy phạm trở thành nền tảng và năm đạo lý đương nhiên phải giữ gìn trong tư tưởng đạo đức của Nho giáo.